Click to rate this post!
[Total: 0 Average: 0]
CHÚNG TÔI CÓ BẢNG GIÁ XE TẢI NHỎ CƠ BẢN TẠI CÁC TỈNH THÀNH NHƯ SAU
Bảng giá xe tải nhỏ tại HCM
– Bảng giá cước xe tải 2 tấn dùng để trung chuyển nội thành HCM
- Quận 1: 600.000-700.000/ chuyến
- Quận 2: 700.000-800.000/chuyến
- Quận 3: 600.000-700.000/ chuyến
- Quận 4: 700.000-800.000/chuyến
- Quận 5: 700.000-800.000/chuyến
- Quận 6: 700.000-800.000/chuyến
- Quận 7: 700.000-800.000/chuyến
- Quận 8: 700.000-800.000/chuyến
- Quận 9: 600.000-700.000/ chuyến
- Quận 10: 500.000-600.000/ chuyến
- Quận 11: 500.000-600.000/ chuyến
- Quận 12: 400.000-500.000/ chuyến
- Quận Tân Phú: 600.000-700.000/ chuyến
- Quận Tân Bình: 600.000-700.000/ chuyến
- Quận Bình Tân: 600.000-700.000/ chuyến
- Huyện củ Chi: 600.000-700.000/ chuyến
- Huyện Hóc Môn: 600.000-700.000/ chuyến
- Huyện Nhà Bè: 600.000-700.000/ chuyến
- Huyện Long An: 700.000-800.000/chuyến
- Tp Biên Hòa, Đồng Nai: 700.000-800.000/chuyến
- Tp Thủ Dầu Một, Bình Dương: 700.000-800.000/chuyến
– Bảng giá cước xe tải 2 tấn dùng để trung chuyển nội thành Đà Nẵng
- Quận Hải Châu: 400.000-500.000/ chuyến
- Quận Cẩm Lệ: 400.000-500.000/ chuyến
- Quận Thanh Khê: : 400.000-500.000/ chuyến
- Quận Liên Chiểu: 400.000-500.000/ chuyến
- Quận Ngũ Hành Sơn: 400.000-500.000/ chuyến
- Quận Sơn Trà: 400.000-500.000/ chuyến
- Huyện Hòa Vang: 400.000-500.000/ chuyến
- Huyện Hoàng Sa: 400.000-500.000/ chuyến
– Bảng giá cước xe tải 2 tấn dùng để trung chuyển nội thành Hà Nội
1 | Quận Ba Đình: 500.00-600.000/ chuyến |
2 | Quận Bắc Từ Liêm: 500.00-600.000/ chuyến |
3 | Quận Cầu Giấy: 400.000-500.000/ chuyến |
4 | Quận Đống Đa: 500.00-600.000/ chuyến |
5 | Quận Hà Đông: 500.00-600.000/ chuyến |
6 | Quận Hai Bà Trưng: 500.00-600.000/ chuyến |
7 | Quận Hoàn Kiếm: 500.00-600.000/ chuyến |
8 | Quận Hoàng Mai: 400.000-500.000/ chuyến |
9 | Quận Long Biên: 500.00-600.000/ chuyến |
10 | Quận Nam Từ Liêm: 500.00-600.000/ chuyến |
11 | Quận Tây Hồ: 500.00-600.000/ chuyến |
12 | Quận Thanh Xuân: 500.00-600.000/ chuyến |
13 | Thị xã Sơn Tây: 500.00-600.000/ chuyến |
14 | Huyện Ba Vì: 1200.000-1300.000/ chuyến |
15 | Huyện Chương Mỹ: 600.000-700.000/ chuyến |
16 | Huyện Đan Phượng: 500.00-600.000/ chuyến |
17 | Huyện Đông Anh: 500.000-600.000/ chuyến |
18 | Huyện Gia Lâm: 500.00-600.000/ chuyến |
19 | Huyện Hoài Đức: 500.00-600.000/ chuyến |
20 | Huyện Mê Linh: 600.000-700.000/ chuyến |
21 | Huyện Mỹ Đức: 700.000-800.000/ chuyến |
22 | Huyện Phú Xuyên: 600.000-700.000/ chuyến |
23 | Huyện Phúc Thọ: 1100.000-1200.000/ chuyến |
24 | Huyện Quốc Oai: 500.000-600.000/ chuyến |
25 | Huyện Sóc Sơn: 600.000-700.000/ chuyến |
26 | Huyện Thạch Thất: 500.000-600.000/ chuyến |
27 | Huyện Thanh Oai: 500.000-600.000/ chuyến |
28 | Huyện Thanh Trì: 500.000-600.000/ chuyến |
29 | Huyện Thường Tín: 500.000-600.000/ chuyến |
30 | Huyện Ứng Hoà: 800.000-900.000/ chuyến |
– Bảng giá cước xe tải 2 tấn dùng để trung chuyển nội thành các Tp dọc tuyến QL1 A
Trung binh từ 500.000-600.000/ chuyến ( xe vào thành phố )
Còn những địa điểm có khoảng cách hơn 20km so với thành phố thì bạn vui lòng liên hệ 0911.65.65.56 Mr Minh