Click to rate this post!
[Total: 0 Average: 0]
Tại chành xe Thống Nhất chúng tôi có bảng giá cước vận chuyển kham khảo như sau:
|
1 – 3 tấn | 3 – 5 tấn | 5 – 10 tấn | 1 – 7 khối | 7 – 15 khối | 15 – 30 khối |
Nha Trang | 900.000 | 800.000 | 700.000 | 350.000 | 300.000 | 250.000 |
Đà Nẵng Quảng Nam Quảng Ngãi |
1300.000 | 1200.000 | 1100.000 | 400.000 | 350.000 | 300.000 |
Bình Định | 1200.000 | 1100.000 | 1000.000 | 380.000 | 350.000 | 300.000 |
Huế | 1600.000 | 1500.000 | 1400.000 | 500.000 | 450.000 | 400.000 |
Quảng Trị -> Hà Nam | 2200.000 | 2100.000 | 2000.000 | 600.000 | 550.000 | 500.000 |
Hà Nội | 2100.000 | 2000.000 | 1900.000 | 550.000 | 500.000 | 450.000 |
Phân loại hàng hóa để tính giá cước vận chuyển
- Hàng Nặng: Là những mặt hàng có thể dễ dàng di chuyển được bằng sức người, có thể khiên vác được
- Hàng nhẹ: Là những mặt hàng như thùng, giấy, bao có thể xếp dỡ bằng tay, không cần dùng đến máy móc
- Hàng Cồng Kềnh: Là những mặt hàng vừa nặng vừa khó di chuyển bằng tay, phải dùng sức của nhiều người mới có thể di chuyển được
- Hàng máy móc